Những năm gần đây, nhị thức Newton là một trong những đề thi đại học. Bài viết này nhằm giới thiệu hai dạng toán chính của nhị thức Newton thường gặp trong các đề thi đại học.
Bạn đang xem: Các Dạng Toán Nhị Thức Newton
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN.
Công thức nhị thức Newton:

,

.Công thức của một hợp số:

,

Tính chất lũy thừa:

.
B. CÁC DẠNG TOÁN.
HÌNH THỨC 1: Tìm thành viên có chứa

trong phần mở rộng

.
Phương pháp.
Viết phần mở rộng

; Đổi phần mở rộng thành

; thuật ngữ chứa

tương ứng với thuật ngữ chứa

thỏa mãn

.Từ đó suy ra số hạng cần tìm.
Ví dụ 1. Tìm thương

Trong khai triển đa thức:

Trả lời.
Chúng ta có

.
thuật ngữ chứa

tương ứng với thuật ngữ chứa

thỏa mãn

.
Do đó, hệ số của số hạng chứa

Được

.
Ví dụ 2. (D-04) Tìm các từ không chứa

trong khai triển đa thức của biểu thức:

{x} + \frac{1}{{\sqrt{x}}}} \right)^7},x > 0″ class=”latex” />
Trả lời.
Chúng ta có

{x} + \frac{1}{{\sqrt{x}}}} \right)^7} = {\left( {{x^{\frac{1}{3}}} + {x^{ – \frac{1}{4}}}} \right)^7} = \sum\limits_{k = 0}^7 {C_7^k{{\left( {{x^{\frac{1}{ ) 3}}}} \right)}^{7 – k}}} {\left( {{x^{ – \frac{1}{4}}}} \right)^k} = \sum\limits_ { k = 0}^7 {C_7^k{x^{\frac{7}{3} – \frac{{7k}}{{12}}}}}” class=”latex” />.
thuật ngữ không chứa

tương ứng với thuật ngữ chứa

thỏa mãn

.
Do đó, thuật ngữ này không chứa

Được

.
Ví dụ 3. (A-03) Tìm hệ số của số hạng chứa

trong phần mở rộng

biết:

Trả lời.
Giả sử có:


.
Sau đó

.
thuật ngữ chứa

tương ứng với thuật ngữ chứa

thỏa mãn

.
Do đó, hệ số của số hạng chứa

Được

.
Ví dụ 4. (A-04) Tìm thương

trong khai triển đa thức của biểu thức:

Trả lời.
Chúng tôi có một phần mở rộng:

}^k}} = \sum\limits_{k = 0}^8 {C_8^k{x^{2k}}{{(1 – x)}^k}}” class=”latex” />

.
thuật ngữ chứa

tương ứng với thuật ngữ chứa

Và

thỏa mãn

.
Bởi vì

nên

hoặc

.
Do đó, hệ số của số hạng chứa

Được

.
DẠNG 2. Ứng dụng của nhị thức Newton trong các bài toán có sự tham gia

.
Phương pháp.
Chọn một tiện ích mở rộng

phù hợp ở đây

hằng số.Dùng phép biến đổi đại số hoặc nhận đạo hàm, tích phân.Tùy điều kiện bài toán mà thay

bởi một giá trị nhất định.
Ví dụ 5. (D-02) Tìm số tự nhiên

thỏa mãn công thức:

Trả lời.
Xem xét sự phát triển

.
Chọn

Chúng ta có

.
Lại theo giả thiết ta có

.
Ví dụ 6. (A-06) Tìm thương

trong phần mở rộng

biết:

Trả lời.
Xem xét sự phát triển

.
Chọn

Chúng ta có

.
vâng một lần nữa

nên

.
Một lần nữa, giả sử có

.
Sau đó

.
thuật ngữ chứa

tương ứng với thuật ngữ chứa

thỏa mãn

.
Do đó, hệ số của số hạng chứa

Được

.
Ví dụ 7. (D-08) Tìm số tự nhiên

thỏa mãn công thức:

Trả lời.
Xem xét sự phát triển

.
Chọn lần lượt

Và

Chúng ta có

.
Trừ (1) và (2), ta có

.
Một lần nữa, giả sử có

.
Ví dụ 8. (A-05) Tìm số tự nhiên

thỏa mãn:

Trả lời.
Xem xét sự phát triển

.
Lấy đạo hàm hai vế ta được

.
Thay thế

Chúng ta có

.
Theo giả thiết ta có

.
Ví dụ 9. Chứng minh rằng:

Trả lời.
Xem xét sự phát triển

.
Lấy đạo hàm cấp hai hai vế, ta có:

.
Chọn

Chúng ta có

(đpcm).
Ví dụ 10. (B-03) Cho

là một số tự nhiên. Tổng cộng:

Trả lời.
Xem xét sự phát triển

.
Tích phân từ 1 sang 2 vế cả 2 vế ta có:


.
Như vậy

.
CÁC BÀI TẬP CÙNG
đầu tiên. Tìm thừa số của số hạng chứa

trong biểu thức mở rộng

.
2. (A-2012) Cho

là một số nguyên dương

.
Tìm thành viên có chứa

trong nhị thức Newton

.
3. (A-02) Khai triển biểu thức

biết rằng trong phần mở rộng này

và số hạng thứ tư bằng nhau

. Tìm thấy

Và

.
4. (D-07) Tìm thương

trong khai triển đa thức của biểu thức:

5.
Xem thêm: Đề cương ôn tập lớp 10 học kì 2 có đáp án, Đề cương ôn tập học kì 2
(D-03) S

là số tự nhiên, cho

là hệ số

trong phân tích đa thức

. Tìm thấy

ĐẾN

.