(Thanhuytphcm.vn) – Ngày 4/10, Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (UEH) công bố chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Theo đó, cơ sở giáo dục tại TP.HCM (mã trường KSA) có 22 ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 22 đến 27,6 điểm. Xem các điểm nổi bật của ngành cụ thể bên dưới:
STT |
Mã số đăng ký Thu nhận |
Ngành/Chuyên ngành |
Sự kết hợp Thu nhận |
chỉ báo tham chiếu |
người đầu tiên |
7220201 |
chuyên nganh tiêng Anh |
D01, D96 |
|
25,80 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.20 |
3 |
7310107 |
Cục thống kê kinh tế |
|
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
4 |
7310108 |
Khoa Kinh tế và Toán học |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
5 |
7340101 |
|
Quản lý kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
26.40 |
6 |
7340101_01 |
Chuyên ngành quản lý bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
24.20 |
7 |
7340101_02 |
Chương trình cử nhân tài năng |
A00, A01, D01, D07 |
26.00 |
số 8 |
7340115 |
ngành tiếp thị |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
mười |
7340121 |
Công nghiệp và Thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
27.10 |
11 |
7340201 |
Lĩnh vực tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
25,80 |
thứ mười hai |
7340204 |
trường hợp bảo hiểm |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
13 |
7340206 |
Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26,70 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
25,80 |
15 |
7340403 |
Cục Hành chính công |
A00, A01, D01, D07 |
24h30 |
16 |
7340405 |
Chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
17 |
|
7380101 |
Khoa Luật |
A00, A01, D01, D96 |
24,90 |
18 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
25,80 |
|
19 |
7480109 |
Khoa Khoa học Dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
|
24,80 |
20 |
7510605 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
27,60 |
21 |
7810103 |
Phòng quản lý du lịch và dịch vụ du lịch |
A00, A01, D01, D07 |
25.40
22 |
7810201 ngành quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
25,80 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) có 6 ngành, đều có mức điểm chuẩn là 16 điểm. Xem điểm chuẩn các ngành dưới đây: |
TT |
Mã số đăng ký |
Thu nhận |
Chuyên |
Sự kết hợp |
Thu nhận |
chỉ báo tham chiếu |
người đầu tiên |
7310101_01 – Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Economics) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
2 |
7340101_03 |
– Sự quản lý |
(Quản lý kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
3 |
7340120_01 Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
4 |
7340201_01 |
– Ngân hàng (Lĩnh vực tài chính ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
5 |
7340301_01 |
– Kế toán doanh nghiệp (kế toán) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
67340405_01- Thương mại điện tử (Chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) A00, A01, D01, D0716.00