Cập nhật thông tin mới nhất về Điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP.HCM chính quy và Điểm chuẩn theo Phương thức tuyển sinh năm 2021.
Kết quả so sánh điểm xét tuyển Tốt nghiệp THPT năm 2021 của Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM như sau:
Tên ngành/chương trình học |
Kiểm tra năm 2021 |
Luật quôc tê |
24,25 |
luật kinh tế |
26,0 |
ngôn ngữ tiếng anh |
24,5 |
Thương mại điện tử |
25,0 |
Kinh doanh quốc tế |
25,5 |
Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch |
24,0 |
Tiếp thị |
26,0 |
Quản trị kinh doanh |
25,5 |
Tài chính – Ngân hàng |
25,5 |
Kiểm toán |
23,75 |
Kế toán viên |
25,0 |
Quản lý tài nguyên môi trường (quản lý môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên, công nghệ sinh thái công trình) |
18,5 |
Nhóm chuyên ngành quản lý đất đai và kinh tế tài nguyên (land management, natural resource economy) |
18,5 |
công nghệ sinh học |
21,0 |
Khoa học Dinh dưỡng và Thực phẩm |
18,5 |
Công nghệ thực phẩm |
23,0 |
kỹ thuật phân tích |
18,5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
18,5 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Phát triển phần mềm, Tin học, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, Chuyên ngành quản lý thành phố thông minh và bền vững) |
25,25 |
Nhà thiết kế thời trang |
22,5 |
Công nghệ dệt may |
20,25 |
Xây dựng phương tiện |
18,5 |
thiết bị xây dựng |
21,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
19,0 |
Công nghệ tự động |
25,5 |
Công nghệ sản xuất |
22,25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24,0 |
Công nghệ kỹ thuật |
23,5 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
20,5 |
công nghệ điện toán |
24,25 |
Công nghệ điện tử và viễn thông |
21,0 |
Nhóm tự động hóa công nghiệp (công nghệ tự động hóa và điều khiển, robot và hệ thống điều khiển thông minh) |
24,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử |
23,5 |
Chương trình chất lượng cao |
Luật Quốc Tế (Chất Lượng Cao) |
20,0 |
Luật Doanh Nghiệp (Chất Lượng Cao) |
23,25 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) |
24,0 |
Tiếp thị (chất lượng cao) |
24,5 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
23,75 |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) |
23,5 |
Kiểm toán (chất lượng cao) |
21,75 |
Nhân viên kế toán (chất lượng cao) |
23,0 |
Công nghệ sinh học (chất lượng cao) |
17,5 |
Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) |
17,5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chất lượng cao) |
17,5 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
23,25 |
Công nghệ kỹ thuật (Chất lượng cao) |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (chất lượng cao) |
19,5 |
Công nghệ kỹ thuật (Chất lượng cao) |
20,0 |
Công nghệ máy tính (Chất lượng cao) |
19,5 |
Công nghệ điện tử viễn thông (chất lượng cao) |
17,5 |
Nhóm Công nghiệp Tự động hóa (chất lượng cao) |
21,0 |
Công nghệ Điện – Điện tử (Chất lượng cao) |
19,5 |
Chương trình liên kết quốc tế 2+2 với Angelo State University (ASU – Mỹ) |
tin học |
23,25 |
ngôn ngữ tiếng anh |
24,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18,5 |
Tài chính – Ngân hàng |
23,5 |
Kế toán viên |
23,0 |
Kinh doanh quốc tế |
24,0 |
Tiếp thị |
24,5 |
Quản trị kinh doanh |
23,75 |